Máy đính gá dầm là gì?
Máy hàn gá đính dầm được sử dụng để gá đính 2 cây dầm cùng 1 lúc nhờ 2 mỏ hàn 2 bên. Sau khi thép được cắt tấm từ máy cắt cnc plasma hoặc máy cắt cnc oxy-gas tôn được gá đính thông qua máy gá đính dầm tự động thành dầm H nhờ hệ thống thủy lực và nguồn hàn.
Lý do nên lựa chọn Máy đính gá dầm H thông minh BZJ2000-S1 PLUS
Máy đính gá dầm H thông minh BZJ2000-S1 Plus là thế hệ máy đính gá mới được nghiên cứu và cải tiến của Bruco – Weldcom dựa trên quá trình đánh giá hoạt động của các thế hệ máy đính gá cũ để đưa ra những cải tiến cả về kết cấu cơ khí và công nghệ để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm cho công tác đính dầm.
- Thân máy gọn gàng, cấu trúc chắc chắn, hợp lý và bố cục linh hoạt, động cơ lô chính nằm gọn trong thân máy
- Bộ kẹp cánh/bụng của thân máy chính bằng vitme, động cơ bằng thủy lực giúp máy hoạt động chắc chắn, ổn định, chính xác, lực kẹp lớn và pham vi kẹp rộng
- Tích hợp thêm xy lanh đỡ đầu cánh dầm cho các loại dầm có cánh dài hơn bụng hoặc các loại cánh bị cong, giúp giảm tối đa công vận hành
- Sử dụng giao diện cảm ứng thân thiện người dùng của hãng KEYENCE với khả năng kết nối hệ thống SCADA và MES mà không cần lắp thêm thiết bị.
- Tốc độ đính gá cao, có thể đạt từ 0.6 – 3 m/phút
Cấu tạo Máy đính gá dầm H thông minh BZJ2000-S1 PLUS
Các bộ phận chính của BZJ2000-S1 Plus bao gồm:
- Máy chính: thân máy chính, dầm trên, thiết bị kẹp bụng, cánh và trung tâm, bộ truyền động và giảm tốc chính, thiết bị hỗ trợ bằng tay)
- Con lăn đầu ra
- Con lăn đầu vào
- Hệ thống thủy lực: 1 bộ gồm trạm bơm dầu, ống áp lực cao, xy lanh thủy lực
- Hệ thống điều khiển điện: 1 bộ gồm tủ điều khiển, cáp điều khiển
- Hệ thống hàn tự động: 2 nguồn hàn Weldcom VMAG 500 hoặc Megmeet Artsen CM350R
Bộ kẹp định tâm:
Được định tâm cánh bởi 4 quả lô ép, định tâm bụng bằng 8 quả lô cho độ chính xác gần như tuyệt đối (sai số chỉ <<1mm ).
- Có thể tháo bỏ 04 quả lô kẹp bụng khi gá đính dầm có kích thước nhỏ rất dễ dàng (gá được dầm có tấm bụng nhỏ 160mm)
- Thiết kế thông minh, gọn gàng nên có thể điều chỉnh hàn dầm lệch tâm nhanh chóng, chính xác
- Cơ cấu truyền động bằng động cơ thủy lực kết hợp với xích, chuyển động ra vào lô kẹp dùng vít me và con trượt rất êm ái và chính xác (giảm tiếng ồn)
- Máy có thêm bộ kẹp phụ khi gia công dầm lớn để đảm bảo chính xác – an toàn
Ben nén:
- Bánh dẫn hướng xilanh ben nén được thiết kế to, khỏe ổn định, dễ điều chỉnh
- Con lăn ben nén luôn được điều chỉnh chính tâm, cho độ chính xác
Cơ cấu mỏ đính:
- Cơ cấu mỏ đính được thiết kế ngay tại vị trí ép giữa ben nén và trục lô chuyển động chính nên mối đính rất chính xác, lại không bị hở giữa tấm bụng và tấm cánh
- Đầu kẹp mỏ hàn chắc chắn, lại tự lựa đảm bảo cho mối đính luôn chính xác vào chính góc giữa bụng và cánh dầm.
Cơ cấu truyền động:
Động cơ truyền động chính nằm gọn trong gầm máy có nắp đậy bảo vệ, tiết kiệm không gian nhà xưởng, an toàn khi vận hành.
- Sử dụng động cơ chính 5.5kW với thiết kế thân máy gọn gàng, tiết kiệm diện tích nhà xưởng
- Trọng lượng chịu tải của motor và con lăn lên tới 20 tấn
- Băng tải con lăn được hàn trực tiếp chắc chắn
- Sử dụng ống dày và cứng hơn
Tủ điện và bộ điều khiển:
- Máy sử dụng biến tần của Yaskawa giúp tủ điện nhỏ gọn hơn dòng máy thông thường
- Bảng điều khiển nhỏ gọn nhưng đầy đủ chức năng – dễ sử dụng
- Được điều khiển bằng PLC với các chương trình điều khiển tự động, linh hoạt, đảm bảo căn chỉnh tâm bụng dầm tự động, điều chỉnh chiều dài mối đính và mối bỏ linh hoạt
Hệ thống thuỷ lực:
Thùng dầu nhỏ gọn dung tích 160l, tiết kiệm diện tích nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật Máy đính gá dầm H thông minh BZJ2000-S1 PLUS
STT | Mô tả | ĐVT | Thông số |
1 | Chiều cao bụng dầm | mm | 160 – 2,000 |
2 | Độ dày bụng dầm (theo quy trình) | mm | 6 – 80 |
3 | Chiều rộng cánh dầm | mm | 150 – 800 |
4 | Độ dày cánh dầm (theo quy trình hàn) | mm | 6 – 80 |
5 | Chiều dài dầm (theo ray tiêu chuẩn) | m | 4 – 15 |
6 | Tư thế hàn | 2F | |
7 | Tốc độ đính gá | mm/phút | 600 – 3,000 |
8 | Tốc độ di chuyển không tải | mm/phút | 200 – 4,500 |
9 | Công suất máy (không bao gồm nguồn hàn) | kW | 9.5 |
10 | Nguồn điện | AC380/3 pha/4 dây/50HZ |
Mối quan hệ giữa chiều cao bụng dầm và chiều rộng cánh dầm
Chiều cao bụng (mm) | 160 – 295 | 295 – 390 | 390 – 530 | 530 – 2000 |
Chiều rộng cánh (mm) | 150 – 275 | 150 – 460 | 150 – 650 | 150 – 800 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.