Giới thiệu máy hàn que Jasic ZX7-200 PRO
- ZX7-200 PRO là dòng máy hàn que tiêu chuẩn xuất châu Âu. Dây chuyền lắp ráp và linh kiện sản xuất máy đều đươc nhập khẩu từ châu Âu
- Sử dụng công nghệ inverter IGBT, hiệu suất làm việc cao, mối hàn đẹp
- Kích thước nhỏ gọn, nhẹ và tiết kiệm năng lượng
- Chức năng chống giật đảm bảo an toàn cho người sử dụng
- Có chế độ tự động bù điện áp. Không bị ngắt hồ quang kể cả khi điện áp dao động
- Hàn que 1.6-3.2mm, hàn que 2.5mm liên tục hiệu suất 100%, hàn kéo được que 3.2mm
- Mồi hồ quang dễ, hàn êm, ít bắn tóe
Ưu điểm máy hàn que Jasic ZX7-200 PRO
- Máy hàn que Jasic ZX7-200Pro có khả năng hàn tốt trong điều kiện ngoài trời và nơi có gió, đồng thời cũng cho phép hàn trên các bề mặt ít được làm sạch trước. Nhỏ gọn, tiện lợi. Với trọng lượng chỉ 4.7kg, chiếc máy hàn que Jasic ZX7 – 200Pro đáp ứng được nhu cầu về mặt tiện lợi, dễ dàng di chuyển. Điều này mang lại tính linh hoạt và tiện ích trong quá trình sử dụng máy, cho phép người dùng linh hoạt và dễ dàng tiếp cận các vị trí hàn khác nhau mà không gặp khó khăn.
- Máy hàn này có khả năng hàn đa dạng với các loại vật liệu như thép cacbon, thép hợp kim cao và thấp, thép không gỉ, gang xám và gang dẻo. Tuy nhiên, nó không phổ biến trong việc hàn các loại kim loại màu như niken, đồng và hợp kim của chúng.
- Máy hàn này cũng thích hợp để sử dụng trong xây dựng kết cấu thép và công nghiệp chế tạo. Với khả năng hoạt động ổn định và độ bền cao, máy hàn Jasic ZX7-200Pro có thể làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt trên công trường mà không gặp vấn đề.
- Hiệu suất tương đối cao. Hàn que 1.6 -3.2mm, hàn que 2.5mm liên tục hiệu suất 100%, hàn que 3.2mm liên tục hiệu suất 60%.
Ứng dụng máy hàn que Jasic ZX7-200 PRO
Máy hàn Jasic ZX7-200PRO được ứng dụng nhiều trong các công việc như hàn cửa sắt, bàn ghế, lan can hoặc gia công cơ khí, lắp đặt công trình trên cao.
Thông số kỹ thuật máy hàn que Jasic ZX7-200 PRO
MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
Điện áp vào (V/Hz) | 230±15% – 50/60 Hz |
Nguồn vào định mức (KVA) | 9.4 |
Dòng điện vào định mức (A) | 27.4 |
Phạm vi điều chỉnh dòng (A) | 10-200 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn (V) | 20.4-28 |
Điện áp không tải (V) | 63 |
Chu kỳ tải Imax (40°) (%) | 35 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.7 |
Cấp độ bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Đường kính que hàn (mm) | 1.6-3.2 |
Trọng lượng(kg)/Kích thước riêng nguồn máy(có tay cầm)(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | ~ 4.7/313*130*250 |
Trọng lượng(kg)/Kích thước đóng gói(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | ~ 6/410*215*290 |
Đặng Đức đánh giá
Marketing Weldcom đánh giá
Vũ đánh giá
Marketing Weldcom đánh giá