Tổng quan về máy hàn Jasic TIG200S W221
- Máy hàn bằng điện cực trong môi trường khí trơ bảo vệ có thể dùng để hàn magie hoặc thép không gỉ, cùng với các loại thép Cacbon thấp với độ dày khác nhau.
- Máy hàn có 1 chức năng: Hàn TIG (Argon).
- Có đồng hồ điện tử hiển thị cường độ dòng hàn, điện áp hàn giúp theo dõi được thông số hàn. Màn hình LED hiển thị dòng hàn.
- Đèn báo quá dòng.
- Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
Ứng dụng của máy hàn Jasic TIG200S W221
Máy hàn Jasic TIG 200S được ứng dụng nhiều trong công nghiệp như: chế biến kim loại, bảo trì/sửa chữa, dầu khí-hoá chất, công nghiệp đóng tàu, sản xuất thủ công mỹ nghệ, bàn ghế sắt, nông nghiệp, xây dựng.
Ưu điểm vượt trội của máy hàn Jasic TIG200S W221
- Đảm bảo dòng hàn ổn định, êm, mối hàn đẹp.
- Vỏ nhựa ABS chống được nước bắn toé, chống rò điện.
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp. Đảm bảo độ bền của máy. Máy thích nghi tốt khi nguồn là máy phát điện hoặc những nơi có nguồn điện yếu, không ổn định, giảm rủi ro cháy nổ do nguồn điện.
- Máy hàn chế tạo theo công nghệ Inverter nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện so với máy hàn thông thường.
- Máy được thiết kế theo công nghệ hiện đại tiết kiệm điện năng mới nhất, máy hoạt động êm ái không ồn ào.
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật của máy hàn Jasic TIG200S W221
Model | TIG200S W221 |
Điện áp vào định mức (V) | AC220V±15% 50 Hz |
Công suất định mức (KVA) | 6.6 |
Dòng hàn/ điện áp ra định mức (A/V) | 200/17.2 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 10 – 200 |
Chu kỳ tải Imax (40°C) (%) | 30 |
Điện áp không tải (V) | DC60 |
Thời gian trễ khí (s) | 1-10 |
Kiểu mồi hồ quang | HF |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.68 |
Cấp bảo vệ (IP) | 21S |
Cấp cách điện | F |
Trọng lượng(kg)/Kích thước riêng nguồn máy(có tay cầm)(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | ~ 7.2/430*168*312 |
Trọng lượng(kg)/Kích thước đóng gói(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | ~ 11.5/525*270*380 |
Reviews
There are no reviews yet.