- Dòng máy xén thẳng, thiết kế mới, kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
- Dễ dàng điều chỉnh khe hở dao và góc cắt, cải thiện chất lượng cắt.
- Linh kiện hệ thống thủy lực được nhập khẩu của Đức, hạn chế lỗi phát sinh khi hoạt động.
- Máy được trang bị bộ điều khiển ESTUN E21S Hà Lan giúp cho việc vận hành linh hoạt dễ dàng.
- Với máy HGSK, máy được trang bị bộ điều khiểm Delem DAC360S của Hà Lan với độ chính xác cao, vận
hành đơn giản. - Dao cắt theo máy là hợp kim cao cấp, tuổi thọ cao, cắt hiệu quả trong thời gian dài.
- Kết cấu máy chắc chắn, khung máy được tôi cứng và khử ứng suất dư.
Máy xén tôn thủy lực HGS/HGSK Series
- (0 khách hàng đánh giá)
- Viết đánh giá sản phẩm
- In trang này
Thương hiệu:
Mã sản phẩm:
Mô tả sản phẩm:
- Dòng máy xén thẳng, thiết kế mới, kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
- Dễ dàng điều chỉnh khe hở dao và góc cắt, cải thiện chất lượng cắt.
- Linh kiện hệ thống thủy lực được nhập khẩu của Đức, hạn chế lỗi phát sinh khi hoạt động.
- Máy được trang bị bộ điều khiển ESTUN E21S Hà Lan giúp cho việc vận hành linh hoạt dễ dàng.
- Với máy HGSK, máy được trang bị bộ điều khiểm Delem DAC360S của Hà Lan với độ chính xác cao, vận
hành đơn giản. - Dao cắt theo máy là hợp kim cao cấp, tuổi thọ cao, cắt hiệu quả trong thời gian dài.
- Kết cấu máy chắc chắn, khung máy được tôi cứng và khử ứng suất dư.
Model | Độ dày cắt tối đa thép đen Q235 | Chiều dài Cắt tối đa | Góc cắt tối đa | Số lượng chân vịt | Hành trình (không tải) | Hành trình (cữ sau) | Công suất động cơ chính | Dung tích thùng dầu | Kích thước | Trọng lượng | ||
Dài | Rộng | Cao | ||||||||||
mm | mm | độ | Min-1 | mm | KW | L | mm | KG | ||||
HGS -6×2500 | 6 | 2500 | 0.5-2 | 14 | 18 | 10-1000 | 7.5 | 250 | 3110 | 1970 | 2050 | 5500 |
HGS -6×3050 | 6 | 3050 | 0.5-2 | 17 | 16 | 10-1000 | 7.5 | 250 | 3670 | 1970 | 2050 | 6300 |
HGS -6×4050 | 6 | 4050 | 0.5-2 | 22 | 14 | 10-1000 | 7.5 | 250 | 4670 | 2070 | 2180 | 9000 |
HGS -6×5000 | 6 | 5000 | 0.5-2 | 24 | 12 | 10-1000 | 15 | 650 | 5720 | 2400 | 2500 | 14500 |
HGS -6×6100 | 6 | 6100 | 0.5-2 | 27 | 10 | 10-1000 | 15 | 650 | 6860 | 2500 | 2630 | 20300 |
HGS -8×3050 | 8 | 3050 | 0.5-2 | 17 | 13 | 10-1000 | 11 | 320 | 3680 | 2020 | 2100 | 7400 |
HGS -8×4050 | 8 | 4050 | 0.5-2 | 22 | 11 | 10-1000 | 15 | 320 | 4680 | 2080 | 2200 | 10800 |
HGS -8×5000 | 8 | 5000 | 0.5-2 | 20 | 13 | 10-1000 | 22 | 650 | 5760 | 2420 | 2550 | 18000 |
HGS -8×6100 | 8 | 6100 | 0.5-2 | 24 | 11 | 10-1000 | 22 | 650 | 6870 | 2500 | 2650 | 22500 |
HGS -8×8100 | 8 | 8100 | 0.5-2 | 30 | 10 | 10-1000 | 30 | 1000 | 8960 | 2700 | 2850 | 44200 |
HGS -10×4050 | 10 | 4050 | 0.5-2 | 18 | 11 | 10-1000 | 22 | 650 | 4770 | 2300 | 2400 | 13000 |
HGS -13×2500 | 13 | 2500 | 0.5-2.5 | 12 | 11 | 10-1000 | 22 | 650 | 3240 | 2280 | 2600 | 9000 |
HGS -13×3050 | 13 | 3050 | 0.5-2.5 | 14 | 10 | 10-1000 | 22 | 650 | 3790 | 2280 | 2350 | 10000 |
HGS -13×4050 | 13 | 4050 | 0.5-2.5 | 18 | 9 | 10-1000 | 30 | 650 | 4810 | 2350 | 2500 | 15200 |
HGS -13×5000 | 13 | 5000 | 0.5-2.5 | 22 | 8 | 10-1000 | 30 | 650 | 5860 | 2400 | 2600 | 24000 |
HGS -13×6100 | 13 | 6100 | 0.5-2.5 | 26 | 6 | 10-1000 | 30 | 1000 | 6960 | 2500 | 2900 | 33000 |
HGS -13×7100 | 13 | 7100 | 0.5-2.5 | 31 | 5 | 10-1000 | 37 | 1100 | 7960 | 2600 | 3150 | 45000 |
HGS -13×8100 | 13 | 8100 | 0.5-2.5 | 36 | 5 | 10-1000 | 37 | 1100 | 8960 | 2700 | 3450 | 60000 |
HGS -16×2500 | 16 | 2500 | 0.5-2.5 | 12 | 10 | 10-1000 | 22 | 650 | 3280 | 2350 | 2700 | 11500 |
HGS -16×3050 | 16 | 3050 | 0.5-2.5 | 14 | 9 | 10-1000 | 22 | 650 | 3830 | 2350 | 2450 | 12800 |
HGS -16×4050 | 16 | 4050 | 0.5-2.5 | 18 | 8 | 10-1000 | 30 | 650 | 4830 | 2380 | 2520 | 18000 |
HGS -16×5000 | 16 | 5000 | 0.5-2.5 | 28 | 6 | 10-1000 | 37 | 1000 | 5880 | 2500 | 2900 | 30500 |
HGS -16×6100 | 16 | 6100 | 0.5-2.5 | 31 | 5 | 10-1000 | 37 | 1000 | 6980 | 2550 | 3000 | 39000 |
HGS -16×8100 | 16 | 8100 | 0.5-2.5 | 36 | 5 | 10-1000 | 45 | 1100 | 8980 | 2700 | 3500 | 70500 |
HGS -20×2500 | 20 | 2500 | 0.5-2.5 | 13 | 7 | 10-1000 | 30 | 650 | 3450 | 2350 | 2850 | 14600 |
HGS -20×3050 | 20 | 3050 | 0.5-2.5 | 16 | 7 | 10-1000 | 30 | 650 | 4000 | 2350 | 2500 | 16200 |
HGS -20×4050 | 20 | 4050 | 0.5-2.5 | 20 | 7 | 10-1000 | 37 | 800 | 5200 | 2500 | 3000 | 28000 |
HGS -20×5000 | 20 | 5000 | 0.5-2.5 | 24 | 6 | 10-1000 | 55 | 1100 | 6000 | 2700 | 3350 | 44000 |
HGS -20×6100 | 20 | 6100 | 0.5-2.5 | 27 | 5 | 10-1000 | 55 | 1100 | 7100 | 2800 | 3450 | 55000 |
HGS -25×2500 | 25 | 2500 | 0.5-2.5 | 13 | 6 | 10-1000 | 45 | 1000 | 3500 | 2400 | 3100 | 22000 |
HGS -25×3050 | 25 | 3050 | 0.5-2.5 | 16 | 6 | 10-1000 | 45 | 1000 | 4150 | 2450 | 3200 | 24000 |
HGS -25×4050 | 25 | 4050 | 0.5-2.5 | 20 | 4 | 10-1000 | 55 | 1500 | 5050 | 2500 | 3000 | 38500 |
HGS -30×3050 | 30 | 3050 | 0.5-2.5 | 16 | 4 | 10-1000 | 55 | 1100 | 4250 | 2650 | 3020 | 33300 |
Máy xén tôn thủy lực HGS/HGSK Series
(0 khách hàng đánh giá)Khách hàng nhận xét về sản phẩm
SẢN PHẨM KHÁC
- Bộ phận kẹp dao: Kết cấu với 3 điểm tựa là con lăn dẫn hướng, chịu tải trước khi dẫn hướng, dao cắt luôn luôn gắn liền với khung trên và dao dưới làm cho khe hở dao ổn định khi dao chuyển động tinh tiến, khi cắt những tấm khác nhau khe hở dao được điều chỉnh để mặt cắt đạt chất lượng cao nhất.
- Góc cắt: Đối với mỗi chiều dày khác nhau của vật liệu cần thay đổi góc cắt để đạt được hiệu quả cao nhất khi cắt
- Khe hở dao: khi cắt các vật liệu khác nhau với khe hở dao phù hợp sẽ cho kết quả cắt tối ưu nhất. Thiết bị được trang bị cơ cấu điều chỉnh khe hở dao nhanh chóng. Bánh xoay tay có thể điều chỉnh khe hở dao bằng tay và giá trị khe hở được thể hiện tương ứng trên bảng khe hở.
SẢN PHẨM ĐÃ XEM
Được xếp hạng 5.00 5 sao
8.860.000 ₫Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử.
+ Công nghệ inverter, tiết kiệm điện, dễ vận hành, điều chỉnh
+ NB-200E đặc biệt lợi thế khi hàn MIG bằng dây lõi thuốc đường kính 0.8-1.0mm không cần dùng khí. Máy hàn trên thép mạ kẽm siêu nhanh, xỉ hàn dễ làm sạch
+ Hàn MIG có khí bảo vệ dùng dây lõi đặc đường kính 0.8mm, sử dụng đồng bộ cuộn dây 5kg cho cả 2 chế độ hàn MIG, tốc độ ra dây ổn định
+ Hàn que 2.5mm liên tục, hàn que 3.2mm cho mối hàn đẹp, ngấu sâu, độ bền cao.
New
30.300.000 ₫
Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử
- Hệ thống điều khiển kỹ thuật số. Màn hình LCD hiển thị thông số hàn.
- Có chế độ hàn MIG và hàn que, có chế độ 2T/4T
- Chức năng Synergic MIG, tự động điều chỉnh thông số hàn theo dòng điện hàn
- Dễ mồi hồ quang, hồ quang êm, ổn định, chất lượng mối hàn cao, ít bắn tóe
- Công nghệ inverter IGBT hàng đầu tiết kiệm điện, giảm tiếng ồn
- Sử dụng quạt làm mát thông minh (on deman fan)
- Máy có tính năng tiết kiệm khí thông minh, chế độ hàn hõm cuối, tự động điều chỉnh thời gian trễ khí sau theo từng chế độ hàn
53.200.000 ₫
- Giá đã bao gồm VAT
- Bảo hành 18 tháng bằng tem bảo hành điện tử
- Tích hợp 2 chức năng hàn que & thổi than
- Công nghệ IGBT biến tần tiên tiến, giúp giảm tối đa kích thước, trọng lượng của máy
- Ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực đóng tàu, kết cấu thép
Ưu đãi
- Máy tích hợp 3 chức năng: Hàn – Cắt – Tẩy gỉ
- Chỉ dùng 1 súng duy nhất, chuyển đổi linh hoạt giữa 3 chức năng một cách dễ dàng
- Thiết kế mới nhỏ gọn hơn, cơ động hơn, đảm bảo công thái học, tiện lợi như máy hàn MIG
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.