Doanh nghiệp sản xuất nội thất
Máy hàn Laser Jasic ứng dụng mạnh mẽ cho các doanh nghiệp sản xuất nội thất như bàn ghế, tủ bếp, cầu thang, lò nướng, cửa ..v..v
Các doanh nghiệp ngành gia công tấm mỏng
Máy hàn Laser mang lại hiệu suất vượt trội trong ngành gia công tấm mỏng như tủ điện, thang máy, thiết bị y tế, ..v..v
Công nghiệp sản xuất phần cứng
Hàn laser ứng dụng lớn trong sản xuất phần cứng, đặc biệt trong ngành công nghiệp ô tô như sản xuất bánh răng, bộ truyền động ..v..v
TỔNG QUAN MÁY HÀN LASER JASIC VÀ BỘ PHỤ KIỆN ĐI KÈM
TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI KHI ĐẦU TƯ MÁY HÀN LASER JASIC
Hiệu suất hàn cao
- Tốc độ x10 hàn TIG
- Hạn chế bắn tóe, ít phải làm sạch sau khi hàn
- Hạn chế hàn sửa do mối hàn rất ít bị khuyết tật như cháy chân, rỗ hay cháy thủng
Hiệu suất năng lượng cao
- Laser CW (sóng liên tục) với hơn 30% hiệu suất chuyển đổi điện quang, gấp 10 lần so với laser YAG
Tối ưu chi phí
- Yêu cầu kỹ năng hàn thấp, tiết kiệm về chi phí lao động cho thợ hàn hồ quang có kinh nghiệm
- Gần như không cần bảo trì với nguồn laser có tuổi thọ lên tới 100 000 giờ
Dễ dàng sử dụng
- Bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu với giao diện người dùng trực quan
- Cài đặt toàn bộ thông số trong quá trình làm việc
- Mối hàn nhỏ, di chuyển linh động đến các vị trí khác nhau
SO SÁNH HÀN LASER VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ THÔNG
Công nghệ hàn | Hàn hồ quang(Arc welding) | Hàn laser YAG(tinh thể rắn) | Hàn laser sợi quang (fiber) | |
Vận hành | Nhiệt lượng vào mối hàn (Heat input) | Cao | Thấp | Thấp |
Mức độ biến dạng | Cao | Thấp | Thấp | |
Cách hình thành đường hàn | Điền đầy | Điền đầy | Đa dạng | |
Xử lý sau khi hàn | Có | Có | Không | |
Tốc độ hàn | Chậm | Trung bình | Nhanh | |
Sử dụng | Khó | Dễ | Dễ | |
Sử dụng lâu dài | Nguy hiểm cho con người | Cao | Thấp | Thấp |
Ô nhiễm môi trường | Cao | Cao | Thấp | |
Chi phí sử dụng | Vật tư tiêu hao | Bép hàn /dây bù/khí bảo vệ | Tinh thể/Khí Xeon | Khí hàn |
Năng lượng | Cao | Thấp | Cao | |
Yêu cầu kỹ năng | Cao | Vừa | Thấp | |
Diện tích sử dụng | Nhỏ | Lớn | Nhỏ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY HÀN JASIC
Model | LS-15000 | LS-20000 |
Nguồn cấp | AC220V±5%/50HZ | AC220V±5%/50HZ |
Bề rộng tia laser | 0 – 6mm | 0 – 6mm |
Bước sóng laser | 1080 ± 10nm | 1080 ± 10nm |
Công suất | 1500w | 2000w |
Chiều dài cáp quang | Làm mát bằng nước | Làm mát bằng nước |
Bộ cáp sợi quang | 12m | 15m |
Khí bảo vệ | Argon/Nitrogen | Argon/Nitrogen |
Áp suất khí | Hàn > 3bar, Cắt > 4-7bar | Hàn > 3bar, Cắt > 4-7bar |
Tổng công suất tiêu thụ | 7.2kw | 9kw |
Hiệu suất chuyển đổi điện quang | ≥30% | ≥30% |
Chiều dày vật liệu cơ bản | 0.5~5mm | 0.5~6mm |
Khe hở mối hàn | ≥ 1mm | ≥1mm |
Nhiệt độ môi trường | -10℃- 40℃ | -10℃- 40℃ |
Khối lượng (Nguồn hàn + đầu cấp) | 117.7kg | 129.2kg |
Khối lượng đóng gói | 132.1kg | 143.6kg |
Kích thước | 980*420*710mm | 980*420*710mm |
VỀ WELDCOM – NHÀ PHÂN PHỐI JASIC CHÍNH THỨC
ĐẦU TƯ ĐÚNG, ĐỦ, HIỆU QUẢ
& GIÁ ĐẦU TƯ THẤP
CÔNG TY CỔ PHẦN WELDCOM
Giá trị thật
Dành trách nhiệm, rủi ro về phần mình vì Weldcom hiểu rằng đó là cách
thuyết phục nhất để thực hiện triết lý hướng đến khách hàng, hướng đến
sự văn minh, hướng đến lợi ích xã hội và hướng đến tương lai. Có quá nhiều
con đường ngắn hạn cám dỗ, người Weldcom với hành động cụ thể hàng
ngày luôn kiên định chọn “Giá trị thật” là ngọn đuốc soi sáng đường đi.